< Nội dung >

Danh mục
Giấy chứng nhận
Thông số kỹ thuật & TDS
Bảng dữ liệu An toàn (SDS)

Danh mục

Tờ rơi

Leaflet
Khổ A3 hoặc A4 (1MB)
Leaflet2
Tiếng Việt A3English A3日本語 A3简体中文 A3
Tiếng Việt A4English A4日本語 A4简体中文 A4

Catalogs khác

A3 Danh mục chung
Danh mục chung
Khổ A3
A4 Danh mục chung
Danh mục chung
Khổ A4
Bình xịt MC
ROVAL MC Color Matching Metallic Spray for Galvanized materials
Khổ A4
English (8MB)
日本語 (14MB)
한국어 (18MB)
English (8MB)
简体中文 (10MB)
繁体中文 (9MB)
Tiếng Việt
English
日本語

Giấy chứng nhận

Khả năng chống ăn mòn tương đương với mạ kẽm
Phương pháp mạ kẽm lạnh ROVAL

Giấy chứng nhận phương pháp ROVAL

ROVAL đã được Hiệp hội xây dựng Nhât Bản đánh giá và chứng nhận về khả năng chống ăn mòn tương đương với HDZ55 – phương pháp mạ kẽm nhúng nóng tốt nhất hiện nay.

Hiệu suất chống ăn mòn >>

ISO12944 C5-High

ISO12944 ROVAL VN Giấy chứng nhận ISO12944

ISO12944: 2018 Sơn và vecni – Bảo vệ chống ăn mòn kết cấu thép bằng hệ thống sơn bảo vệ
Đây là tiêu chuẩn quốc tế về bảo vệ thép chống ăn mòn bằng hệ thống sơn bảo vệ.
Lớp phủ 80μm của ROVAL hoặc EPO ROVAL tuân thủ các yêu cầu kỹ thuật được quy định bởi ISO12944 C5-High. Điều này có nghĩa là ROVAL hoặc EPO ROVAL có thể có tuổi thọ sử dụng từ 15 đến 25 năm trong môi trường ăn mòn C5.

C5 corrosive environment exposure test result Kết quả thử nghiệm tiếp xúc trong môi trường ăn mòn C5

Đạt kết quả thử nghiệm phơi sáng liên tục 15 năm trong môi trường ăn mòn C5
Chúng tôi đã tiến hành thử nghiệm phơi sáng trên đảo Miyakojima, nơi có môi trường ăn mòn đạt tiêu chuẩn C5. Đối với loại sơn thông thường, gỉ sét sẽ xuất hiện trên toàn bộ bề mặt sơn trong vòng 03 năm, nhưng ROVAL không xuất hiện gỉ sét kể cả sau 15 năm. Đây là dữ liệu đảm bảo sự hợp quy theo tiêu chuẩn ISO12944 C5-High.

Đi tới Chi tiết ISO12944 >>

Được Bộ trưởng Bộ Đất đai, Cơ sở hạ tầng và Giao thông Nhật Bản chứng nhận

Giấy chứng nhận cấp Bộ

Thành tích xuất sắc của ROVAL đã được Bộ trưởng Bộ Đất đai, Cơ sở hạ tầng và Giao thông Nhật Bản công nhận và chứng nhận.
Theo quy định về tính năng chống ăn mòn của đối với các sản phẩm khung thép thì sơn ROVAL được công nhận có hiệu quả chống ăn mòn tương đương với hệ sơn phủ cao cấp nhất hiện nay.

Hệ thống sơn ROVALHệ sơn phủ cao cấp nhất
Thứ nhấtROVALSơn lót giàu kẽm
Thứ haiROVALSơn lót Epoxy
Thứ baNhựa Epoxy Enamel
Thứ tưNhựa Epoxy Enamel

Certificate of Noncombustible material Giấy chứng nhận vật liệu không cháy của Bộ trưởng

Vật liệu chống cháy có đặc điểm là bắt lửa chậm hơn so với các vật liệu xây dựng thông thường khi tác dụng nhiệt của đám cháy thông thường và được sử dụng cho mục đích giảm thiểu thiệt hại do cháy gây ra và các biện pháp phòng cháy. Vật liệu được phân loại thành ba loại, Vật liệu không cháy, Vật liệu gần như không cháy và Vật liệu chậm cháy, tùy thuộc vào tính năng chống cháy của vật liệu đó.
Dòng ROVAL được sơn trên các tấm kim loại đã được Bộ trưởng Bộ Đất đai, Cơ sở hạ tầng và Giao thông Nhật Bản chứng nhận là “Vật liệu không cháy” khó cháy nhất trong số các vật liệu phòng cháy chữa cháy.

Chứng chỉ ISO9001, ISO14001

ISO9001 in China
(Shanghai ROVAL Zinc Rich Paint Corporation)
ISO14001 in China
(Shanghai ROVAL Zinc Rich Paint Corporation)
ISO9001 in Japan
(ROVAL Corporation)
ISO14001 in Japan
(ROVAL Corporation)

Chứng nhận khác

Certificate of RoHS compliance
(Chứng chỉ tuân thủ RoHS)

Thông số kỹ thuật

Thông số kỹ thuật sơn
Paint Specifications
Tuổi thọ lâu dài của ROVAL
Durable life of ROVAL
Kết quả kiểm tra phơi nhiễm 20 năm
20 year exposure test result
Sự khác biệt của các cơ chế chống ăn mòn
The difference of anti-corrosion mechanisms
Độ cứng màng sơn
Hardness of the film
Độ kết dính của màng sơn
Adhesion of the film
Khả năng chịu nóng và lạnh
Heat and cold resistance
Báo cáo về điện trở của dòng ROVAL
Electrical resistance statements of ROVAL series
Phong hóa màu của ROVAL
Color weathering of ROVAL
< Thử nghiệm phun muối > Salt spray test
ROVAL 3192 giờ Kết quả thử nghiệm phun muối / Báo cáo thử nghiệm của SGS
< Kiểm tra ăn mòn theo chu kỳ > Cyclic corrosion test
ROVAL 1848 giờ Kết quả kiểm tra ăn mòn theo chu kỳ
 / Báo cáo thử nghiệm của SGS

Bảng dữ liệu kỹ thuật (TDS)

English & Tiếng Việt
ROVAL Cold Galvanizing Compound TDS
( English / Tiếng Việt )
ROVAL SILVER Zinc Rich Compound TDS
( English / Tiếng Việt )
EPO ROVAL Cold Galvanizing Compound TDS
( English / Tiếng Việt )
ROVAL ZC Galvanizing Repair Metallic Spray TDS
( English / Tiếng Việt )
ROVAL MC Color Matching Metallic Spray for Galvanized Materials TDS
( English / Tiếng Việt )
AQUA ROVAL Cold Galvanizing Compound TDS
( English / Tiếng Việt )

Bảng dữ liệu An toàn (SDS)

ENGLISH
ROVAL Cold Galvanizing Compound SDS
ROVAL Cold Galvanizing spray SDS
ROVAL SILVER Zinc Rich Compound SDS
ROVAL SILVER Zinc Rich spray SDS
ROVAL ALPHA Zinc Rich Compound SDS
ROVAL ALPHA Zinc Rich spray SDS
EPO ROVAL Cold Galvanizing Compound SDS
ROVAL ZC Galvanizing Repair Metallic Spray SDS
ROVAL MC Color Matching Metallic Spray for Galvanized Material SDS
AQUA ROVAL Cold Galvanizing Compound (Liquid) SDS
AQUA ROVAL Cold Galvanizing Compound (Powder) SDS
ROVAL Thinner SDS
EPO ROVAL Thinner SDS